Home

Published

- 1 min read

"Biện hộ" and "biện minh"

img of "Biện hộ" and "biện minh"

Here are three examples of sentences using “biện hộ” and “biện minh” in Vietnamese:

  1. Tôi cần một luật sư giỏi để biện hộ cho tôi trong phiên tòa. (I need a good lawyer to defend me in court.)
  2. Anh ấy đã biện minh rất rõ ràng về lý do tại sao anh ấy muốn nghỉ việc. (He explained very clearly the reason why he wants to quit his job.)
  3. Các sinh viên phải biện minh cho bài nói chuyện của mình trong lớp. (The students have to give a justification for their presentation in class.)

In these examples, “biện hộ” means “to defend” and “biện minh” means “to justify/explain”.